Thông tin mới nhất
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tổng lượt truy cập: 1
Đăng nhập
- Bản đồ địa chính; bản đồ địa chính khu dân cư nông thôn
Lượt xem: 13369
STT ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH NĂM TÀI LIỆU TỶ LỆ  
A BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH      
I Thị xã Cao Bằng      
  Thị xã Cao Bằng 1998 1/10.000  
  Thị xã Cao Bằng 2010 1/5.000  
II Thành phố Cao Bằng      
  Xã Chu Trinh 2015 1/1000  
1/10.000  
  Phường Tân Giang 1/500  
1/1000  
1/10.000  
  Phường Sông Bằng 1/500  
1/1000  
1/10.000  
  Xã Hưng Đạo 1/1000  
1/10.000  
  Phường Hợp Giang 1/500  
  Phường Hòa Chung 1/1000  
1/10.000  
  Phường Duyệt Trung 1/1000  
1/10.000  
  Xã Vĩnh Quang 1/1000  
1/10.000  
III Huyện Quảng Uyên      
  Cấp huyện 2002 1/25.000  
  Xã Cai Bộ 2001 1/1000  
  Xã Quốc Dân 2000  
  Xã Bình Lăng 2000  
  Xã Phúc Sen 1999  
  Xã Quảng Hưng 2000  
  Xã Hồng Định 1999  
  Xã Chí Thảo 1999  
  Xã Phi Hải 2000  
  Xã Ngọc Động 2000  
  Xã Tự Do 2000  
  Xã Hạnh Phúc 1999  
  Xã Quốc Phong 1999  
  Xã Hồng Quang 2000  
  Xã Hoàng Hải 2000  
  Xã Hồng Đại 2000 1/10.000  
  TT Quảng Uyên 1998 1/500  
  Xã Đoài Khôn 2000 1/1000  
  Xã Độc Lập 2000 1/1000  
IV Huyện Trà Lĩnh      
  Cấp huyện 2002 1/25.000  
  Xã Quốc Toản 2003 1/10.000  
1/1000  
  Xã Cô Mười 1/1000  
1/10.000  
  Xã Tri Phương 1/1000  
1/10.000  
  Xã Quang Hán 1/1000  
1/10.000  
  Xã Quang Trung 1/1000  
1/10.000  
  Xã Quang Vinh 1/1000  
1/10.000  
  Xã Lưu Ngọc 1/1000  
1/10.000  
  Xã Cao Chương 1/1000  
2003 1/10.000  
  Xã Xuân Nội 1/1000  
1/10.000  
  TT Hùng Quốc 1/500  
1/10.000  
  Huyện lỵ 1/1.000  
V Huyện Hoà An      
  Cấp huyện 2004 1/25.000  
  Xã Quang Trung 2007 1/1000  
2002    
  Xã Công Trừng 2002    
2007 1/1000  
  Xã Trương Lương 2007  
  Xã Hồng Nam 2002    
2007 1/1000  
  Xã Bình Dương 2002    
2007 1/1000  
  Xã Bạch Đằng 2007 1/10.000  
2002    
  Xã Trưng Vương 2002    
2007 1/1000  
  Xã Nguyễn Huệ 2002    
2007 1/1000  
2008    
  Xã Đức Xuân 2002    
2007 1/1000  
  Xã Hà Trì 2002    
2007 1/1000  
  Xã Ngũ Lão 2002    
2007 1/1000  
  Thị trấn Nước Hai 2011 1/500  
VI Huyện Nguyên Bình      
  Lưới địa chính cấp II huyện 2009    
  Cấp huyệnXã 2004    
  Xã Thành Công 2010    
  Yên Lạc   1/25.000  
  Xã Tam Kim 2004 1/1000  
1/10.000  
  Xã Ca Thành
2009
1/1000  
1/10.000  
  Xã Mai Long 1/10.000  
1/1000  
  Xã Hưng Đạo 1/1000  
1/10.000  
  Xã Minh Thanh 1/1000  
1/10.000  
  Xã Quang Thành 1/1000  
1/10.000  
  Xã Vũ Nông 1/1000  
1/10.000  
  Xã Hoa Thám 1/1000  
1/10.000  
  Xã Bắc Hợp 1/1000  
1/10.000  
  Xã Lang Môn 2001
2009
1/1000  
1/10.000  
  Xã Thái Học 2009 1/1000  
1/10.000  
  Xã Triệu Nguyên 1/1000  
1/10.000  
  Xã Minh Tâm 2000
2009
1/1000  
1/10.000  
  Xã Thể Dục 2009 1/1000  
1/10.000  
  Xã Thịnh Vượng 1/1000  
1/10.000  
  TT Tĩnh Túc 1/1000  
1/500  
  TT Nguyên Bình 1/1000  
1/500  
  Xã Phan Thanh 2001
2010
1/1000  
1/10.000  
VII Huyện Hà Quảng      
  Huyện HQ 2004 1/25.000  
  Xã Vần Dính 2008 1/10.000  
  Xã Thượng Thôn 2008
2006
1/10.000
1/1000
 
  TT Xuân Hòa 2008
 
2005
1/10.000
1/500
1/1000
 
  Xã Phù Ngọc
2006

1/1000
 
  Xã Hạ Thôn  
  Xã Thượng Thôn  
  Xã Quý Quân  
  Xã Nội Thôn 2007 1/1000  
  Xã Xuân Hòa 2005 1/500  
  Xã Vân An 2006 1/1000  
2007    
  Xã Cải Viên 2006 1/1000  
  Xã Tổng Cọt 2006 1/1000  
  Xã Mã Ba 2006 1/1000  
  Xã Đào Ngạn 2005 1/1000  
  Xã Hồng Sỹ 2006 1/1000  
  Xã Kéo Yên 2006 1/1000  
  Xã Lũng Nặm 2006 1/1000  
  Xã Nà Sác 2005 1/1000  
  Xã Sỹ Hai 2006 1/1000  
  Xã Sóc Hà 2005 1/1000  
  Xã Trường Hà 2006 1/1000  
       
VIII Huyện Bảo Lâm      
  Huyện Bảo Lâm mới chia tách      
  Huyện Bảo Lâm 2004 1/25.000  
  Lưới địa chính huyện Bảo Lâm 2011    
  Ghi chú điểm huyện Bảo Lâm      
  Xã Lý Bôn 2003
2012
   
  Xã Đức Hạnh 2003    
  Xã Mông Ân 2003    
2008 1/15.000  
  Xã Nam Cao  
  Xã Thái Học  
2012 1/1000  
1/10.000  
  Xã Thái Sơn 2008 1/10.000  
2012 1/1000  
2012 1/10.000  
  Xã Nam Quang 2008  
2011 1/1000  
2012    
  Xã Quảng Lâm 2008 1/20.000  
2013    
  Xã Thạch Lâm 2008 1/20.000  
2011 1/1000  
1/10.000  
2012    
  Xã Pác Miều 2008 1/16.000  
2011 1/1000  
1/500  
  Vĩnh Quang 2012 1/1000  
1/10.000  
2003    
2010  
  Vĩnh Phong 2011 1/1000  
1/10.000  
2003    
  Xã Tân Việt 2012 1/1000  
1/10.000  
2003    
2011    
  Xã Yên Thổ 2012 1/1000  
1/10.000  
IX Huyện Bảo Lạc      
  Xã Đình Phùng 2003    
2013 1/1000  
2013 1/10.000  
  Xã Xuân Trường 2003    
2013 1/1000  
10.000  
  Xã Hưng Đạo 2003    
2013 1/1000  
1/10.000  

2009
1/12.000  
  Xã Hồng An 2003    
2009 1/1000  
1/10.000  
  Xã Huy Giáp 2003    
2009 1/10.000  
1/1000  
  Xã Cô Ba 2003    
2009 1/10.000  
1/1000  
  Xã Khánh Xuân 2003    
2009 1/10.000  
1/1000  
  Xã Sơn Lộ 2003    
2009 1/10.000  
1/1000  
1/13.000  
  Xã Hồng Trị
2003
   
2014 1/1000  
1/10.000  
1/14.000  
  Xã Thượng Hà 2003    
2014 1/1000  
1/10.000  
2009 1/14.000  
  Xã Hưng Thịnh
2009
1/1000  
1/10.000  
1/13.000  
  Xã Bảo Toàn 2003    
2009 1/1000  
1/10.000  
  Xã Cốc Pàng 2003    
2009 1/1000  
1/10.000  
  Thị Trấn Bảo Lạc 1/1000  
1/500  
1/8000  
1/10.000  
  Xã Phan Thanh 2003    
2009 1/10.000  
1/1000  
  Xã Sơn Lập 1/10.000  
1/1000  
1/12.000  
   
Xã Kim Cúc
1/10.000  
1/13.000  
1/1000  
  Huyện Bảo Lạc 2004 1/25.000  
X Huyện Thông Nông      
  Cấp huyện   1/25.000  
  Xã Cần Yên      
  Xã Lương Thông 2009 1/10.000  
1/1000  
  Xã Thanh Long
2010
1/10.000  
1/1000  
  Xã Yên Sơn 1/10.000  
1/1000  
  Xã Vị Quang 1/10.000  

1/1000
 
  TT Thông Nông
2009
 
  Xã Đa Thông 1/10.000  
1/1000  
  Xã Cần Nông Đo bổ sung
1/1000
 
1/10.000  
  Xã Ngọc Động 1/10.000  
1/1000  
  Xã Lương Can 1/10.000  
1/1000  
  Xã Bình Lãng 1/10.000  
1/1000  
XI Huyện Thạch An      
  Xã Quang Trọng      
  TT Đông Khê 3 màu
 2008

 
1/500  
1/1000  
1/500  
  Xã Lê Lợi 1/10.000  
1/1000  
  Xã Thị Ngân 1/10.000  
1/1000  
  Xã Kim Đồng 2008
2009
1/10.000  
1/1000  
  Xã Canh Tân
2009
1/10.000  
1/1000  
  Xã Trọng Con 1/10.000  
1/1000  
  Xã Lê Lai 2008 1/10.000  
1/1000  
  Xã Minh Khai 2009 1/10.000  
1/1000  
  Xã Thái Cường 2008 1/10.000  
1/1000  
2009    
  Xã Đức Thông 2008
2009
1/10.000  
1/1000  
  Xã Đức Xuân 2009 1/10.000  
1/1000  
2008    
  Xã Đức Long
2008
1/10.000  
1/1000  
  Xã Vân Trình 1/10.000  
1/1000  
  Xã Danh Sỹ 1/10.000  
1/1000  
  Xã Thụy Hùng 1/10.000  
XII Huyện Hạ Lang   1/1000  
  Cấp huyện 2003 1/25.000  
  Xã Thanh Nhật 2004 1/500  
1/1000  
  Xã Quang Long 2004    
  Xã Lý Quốc 2003 1/1000 HTX Bản Pang  
  Xã Thái Đức 2004 1/1000  
  Xã Đức Quang 1/1000  
  Xã An Lạc 1/1000  
  Xã Vĩnh Quý 1/1000  
  Xã Thắng Lợi 2004 1/1000  
2005    
  Xã Kim Loan 2005 1/1000  
2004    
  Xã Thị Hoa 2004 1/1000  
  Xã Cô Ngân 2004 1/1000  
  Huyện lỵ Hạ Lang 1997 ( đo địa chính khu dân cư) 1/1000  
  Xã Việt Chu 2004 1/1000  
  Xã Đồng Loan 2005 1/1000  
  Xã Minh Long 2005 1/1000  
XIII Huyện Phục Hoà      
  Xã Lương Thiện 2000 1/1000  
  Xã Triệu Ẩu 2001 1/1000  
  Xã Cách Linh 1999 1/1000  
  Xã Hồng Đại 2000 1/1000  
  Xã Tiên Thành 2000 1/1000  
  Tà Lùng 1998 đo bổ sung 1/1000  
  Xã Mỹ Hưng 1998 1/1000  
  Xã Đại Sơn 1999 1/1000  
  Phục Hoà 2002 1/25.000  
  Thị Trấn Hoà Thuận 2012
2013
1/1000  
1/500  
1/10.000  
  Thị Trấn Tà Lùng 2012
2013
1/1000  
1/500  
1/10.000  
XIV Huyện Trùng Khánh      
  Xã Đức Hồng 2002 1/10.000  
1/1000  
  Xã Đình Minh 2001 1/1000  
  Xã Thông Huề 2002 1/10.000  
1/1000  
  Xã Đàm Thuỷ 2001 1/10.000  
1/1000  
  Xã Ngọc Chung 2002

 
1/1000  
  Xã Trung Phúc 1/10.000  
1/1000  
  Xã Lăng Hiếu 1/1000  
  Xã Ngọc Khê 1/10.000  
1/1000  
  Xã Đình Phong 2001 1/10.000  
1/1000  
  T.T Trùng Khánh 2002 1/5000  
1/500  
1/10.000  
  Xã Chí Viễn 2001 1/1000  
  Xã Phong Châu 2001 1/1000  
  Xã Cao Thăng 1/1000  
  Xã Cảnh Tiên 2002

 
1/1000  
  Xã Thân Giáp 1/10.000  
  1/1000  
  Xã Phong Nậm 2001 1/1000  
  Xã Lăng Yên 2002 1/1000  
  Xã Khâm Thành 2001 1/1000  
1/10.000  
         
XV Huyện Quảng Hòa (cũ)      
  Xã Cách Linh 2000 1/1000  
  Xã Chí Thảo 2000 1/1000  
  Xã Đại Sơn 2000 1/1000  
  Xã Hạnh Phúc 2000 1/1000  
  Xã Hồng Định 2000 1/1000  
  Xã Mỹ Hưng 2000 1/1000  
  Xã Phúc Sen 2000 1/1000  
  Xã Quốc Phong 2000 1/1000  
  Tà Lùng 2000 1/1000  
  Xã Tự Do 2000 1/1000  
  Xã Đoài Khôn 2000 1/1000  
  Xã Độc Lập 2000 1/1000  
  Xã Hoàng Hải 2000 1/1000  
  Xã Hồng Đại 2000 1/1000  
  Xã Ngọc Động 2000 1/1000  
  Xã Tiên Thành 2000 1/1000  
  Xã Hồng Quang 2000 1/1000  
  Xã Lương Thiện 2000 1/1000  
  Xã Phi Hải 2000 1/1000  
  Xã Bình Lăng 2000 1/1000  
  Xã Quốc Dân 2000 1/1000  
  Xã Quảng Hưng 2000 1/1000  
  Xã Triệu Ẩu 2001 1/1000  
  Xã Cai Bộ   1/5000  
B BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN  
I Huyện Thông Nông      
  Xã Bình Lăng      
  Xã Cần Yên 2002 1/1000  
  Xã Đa Thông 2002 1/1000  
  Xã Lương Can 2002 1/1000  
  Xã Lương Thông 2002 1/1000  
  Xã Cần Nông      
  Thị Trấn Thông Nông 2002 1/1000  
  Xã Thanh Long 2002 1/1000  
  Xã Vị Quang 2002 1/1000  
  Xã Yên Sơn 2002 1/1000  
II Huyện Nguyên Bình      
  Xã Quang Thành 2002 1/1000  
  Xã Thành Công 2002 1/1000  
  Xã Thể Dục      
  Xã Triệu Nguyên      
  Xã Vũ Nông      
  Xã Yên Lạc 2002 1/1000  
  Xã Ca Thành      
  Xã Mai Long      
  Xã Phan Thanh 2002 1/1000  
  Xã Lăng Môn 2002 1/1000  
  Xã Minh Tâm 2002 1/1000  
  Xã Bắc Hợp 2002 1/1000  
  Xã Thái Học 2002 1/1000  
  Xã Minh Thanh      
  Xã Tam Kim 2002 1/1000  
  Xã Hưng Đạo      
  Xã Hoa Thám      
III Huyện Thạch An      
  Xã Canh Tân 2001 1/1000  
  Xã Đức Thông 2001 1/1000  
  Xã Kim Đồng 2001 1/1000  
  Xã Minh Khai 2001 1/1000  
  Xã Quang Trọng 2001 1/1000  
  Xã Thái Cường 2001 1/1000  
  Xã Trọng Con 2001 1/1000  
  T.Trấn Đông Khê 2001 1/1000  
  Xã Danh Sỹ      
  Xã Đức Long 2001 1/1000  
  Xã Đức Xuân 2001 1/1000  
  Xã Lê Lợi 2001 1/1000  
  Xã Lê Lai 2001 1/1000  
  Xã Thị Ngân 2001 1/1000  
  Xã Thuỵ Hùng 2001 1/1000  
  Xã Vân Trình 2001 1/1000  
  Huyện lỵ Thạch An 1997 1/1000  
IV Huyện Bảo Lâm      
 
Xã Mông Ân
2003 1/1000  
 
Xã Yên Thổ
2003 1/1000  
  Xã Quảng Lâm 2003 1/1000  
  Xã Lý Bôn 2003 1/1000  
  Xã Thái Học 2003 1/1000  
  Xã Tân Việt  2003 1/1000  
  Xã Vĩnh Phong 2003 1/1000  
  Xã Vĩnh Quang 2003 1/1000  
  Xã Đức Hạnh 2003 1/1000  
  Xã Nam Quang 2003 1/1000  
V Huyện Hòa An      
 
Xã Hà Trì
2001    
  Xã Trương Lương 2001    
VI Huyện Hà Quảng      
 
Xã Trường Hà
2000 1/1000  
  Xã Sóc Hà 2000 1/1000  
  Xã Nà Sác 2000 1/1000  
  Xã Quý Quân 2000 1/1000  
  Xã Phù Ngọc 2000 1/1000  
  Xã Đào Ngạn 2000 1/1000  
VII Huyện Bảo Lạc      
 
Xã Xuân Trường
2003 1/1000  
  Xã Sơn Lộ 2003 1/1000  
  Xã Cô Ba 2003 1/1000  
  Xã Đình Phùng 2003 1/1000  
  Xã Hồng Trị 2003 1/1000  
  Xã Hồng An 2003 1/1000  
  Xã Bảo Toàn 2003 1/1000  
  Xã Cốc Pàng 2003 1/1000  
  Xã Khánh Xuân 2003 1/1000  
  Xã Phan Thanh 2003 1/1000  
  Xã Thượng Hà 2003 1/1000  
  Xã Huy Giáp 2003 1/1000  
  Xã Hưng Đạo 2003 1/1000  


TRANG THÔNG TIN SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG

Trưởng ban biên tập: Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Cao Bằng.
Điện thoại: 02063852372 - FAX: 02063.850372 - Email: tainguyenmoitruong@caobang.gov.vn
Cơ quan chủ quản: UBND tỉnh Cao Bằng.Bản quyền nội dung thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Cao Bằng.
Ghi rõ nguồn Cổng thông tin điện tử Sở Tài nguyên và Môi trường Cao Bằng (hoặc http://caobang.gov.vn) khi trích dẫn thông tin từ địa chỉ này.

ipv6 ready Chung nhan Tin Nhiem Mang