23/02/2021
- Bản đồ địa chính cơ sở lập theo dự án không ảnh tỷ lệ 1/10.000
Lượt xem: 1369
Bản đồ địa chính cơ sở lập theo dự án không ảnh tỷ lệ 1/10.000
Năm thực hiện: 2003 -2004
STT |
Đơn vị hành chính |
Ghi chú |
I |
HUYỆN HẠ LANG |
1 |
Xã An Lạc |
|
2 |
Xã Cô Ngân |
|
3 |
Xã Đồng Loan |
|
4 |
Xã Đức Quang |
|
5 |
Xã Kim Loan |
|
6 |
Xã Lý Quốc |
|
7 |
Xã Minh Long |
|
8 |
Xã Quang Long |
|
9 |
Xã Thái Đức |
|
10 |
Xã Thắng Lợi |
|
11 |
Xã Thanh Nhật |
|
12 |
Xã Thị Hoa |
|
13 |
Xã Việt Chu |
|
14 |
Xã Vinh Quý |
|
II |
HUYỆN TRÙNG KHÁNH |
1 |
Xã Cảnh Tiên |
|
2 |
Xã Cao Thăng |
|
3 |
Xã Chí Viễn |
|
4 |
Xã Đàm Thủy |
|
5 |
Xã Đình Minh |
|
6 |
Xã Đình Phong |
|
7 |
Xã Đoài Côn |
|
8 |
Xã Đức Hồng |
|
9 |
Xã Khâm Thành |
|
10 |
Xã Lăng Hiếu |
|
11 |
Xã Lăng Yên |
|
12 |
Xã Ngọc Chung |
|
13 |
Xã Ngọc Khê |
|
14 |
Xã Phong Châu |
|
15 |
Xã Phong Nậm |
|
16 |
Xã Thân Giáp |
|
17 |
Xã Thông Huề |
|
18 |
Xã Trung Phúc |
|
19 |
Thị trấn Trùng Khánh |
|
III |
HUYỆN BẢO LÂM |
1 |
Xã Đức Hạnh |
|
2 |
Xã Lý Bôn |
|
3 |
Xã Mông Ân |
|
4 |
Xã Nam Quang |
|
5 |
Xã Quảng Lâm |
|
6 |
Xã Tân Việt |
|
7 |
Xã Thái Học |
|
8 |
Xã Vĩnh Phong |
|
9 |
Xã Vĩnh Quang |
|
10 |
Xã Yên Thổ |
|
IV |
HUYỆN HÒA AN |
1 |
Xã Bạch Đằng |
|
2 |
Xã Bế Triều |
|
3 |
Xã Bình Dương |
|
4 |
Xã Bình Long |
|
5 |
Xã Chu Trinh |
|
6 |
Xã Công Trừng |
|
7 |
Xã Đại Tiến |
|
8 |
Xã Dân Chủ |
|
9 |
Xã Đức Long |
|
10 |
Xã Đức Xuân |
|
11 |
Xã Hà Trì |
|
12 |
Xã Hoàng Tung |
|
13 |
Xã Hồng Nam |
|
14 |
Xã Hồng Việt |
|
15 |
Xã Hưng Đạo |
|
16 |
Xã Lê Chung |
|
17 |
Xã Nam Tuấn |
|
18 |
Xã Ngũ Lão |
|
19 |
Xã Nguyễn Huệ |
|
20 |
Xã Quang Trung |
|
21 |
Xã Trưng Vương |
|
22 |
Xã Trương Lương |
|
23 |
TT Nước Hai |
|
24 |
Xã Vĩnh Quang |
|
V |
HUYỆN PHỤC HÒA |
1 |
Xã Cách Linh |
|
2 |
Xã Đại Sơn |
|
3 |
Xã Hòa Thuận |
|
4 |
Xã Hồng Đại |
|
5 |
Xã Lương Thiện |
|
6 |
Xã Mỹ Hưng |
|
7 |
Xã Tiên Thành |
|
8 |
Xã Triệu Ẩu |
|
9 |
Thị Trấn Tà Lùng |
|
VI |
THỊ XÃ CAO BẰNG |
1 |
Đề Thám |
|
2 |
Duyệt Chung |
|
3 |
Hòa Chung |
|
4 |
Ngọc Xuân |
|
5 |
Phường Hợp Giang |
|
6 |
Phường Sông Bằng |
|
7 |
Phường Sông Hiến |
|
8 |
Phường Tân Giang |
|
VII |
HUYỆN NGUYÊN BÌNH |
1 |
Xã Bắc Hợp |
|
2 |
Xã Ca Thành |
|
3 |
Xã Hoa Thám |
|
4 |
Xã Hưng Đạo |
|
5 |
Xã Lang Môn |
|
6 |
Xã Mai Long |
|
7 |
Xã Minh Tâm |
|
8 |
Xã Minh Thanh |
|
9 |
Xã Phan Thanh |
|
10 |
Xã Quang Thanh |
|
11 |
Xã Tam Kim |
|
12 |
Xã Thái Học |
|
13 |
Xã Thành Công |
|
14 |
Xã Thể Dục |
|
15 |
Xã Thịnh Vượng |
|
16 |
Xã Triệu Nguyên |
|
17 |
Thị trấn Nguyên Bình |
|
18 |
Thị trấn Tĩnh Túc |
|
19 |
Xã Vũ Nông |
|
20 |
Xã Yên Lạc |
|
VIII |
HUYỆN BẢO LẠC |
1 |
Xã Bảo Toàn |
|
2 |
Xã Cô Ba |
|
3 |
Xã Cốc Pàng |
|
4 |
Xã Đình Phùng |
|
5 |
Xã Hồng An |
|
6 |
Xã Hồng Trị |
|
7 |
Xã Hưng Đạo |
|
8 |
Xã Huy Giáp |
|
9 |
Xã Khánh Xuân |
|
10 |
Xã Phan Thanh |
|
11 |
Xã Sơn Lộ |
|
12 |
Xã Thượng Hà |
|
13 |
Thị Trấn Bảo Lạc |
|
14 |
Xã Xuân Trường |
|
IX |
HUYỆN QUẢNG UYÊN |
1 |
Xã Bình Lăng |
|
2 |
Xã Cai Bộ |
|
3 |
Xã Chí Thảo |
|
4 |
Xã Đoài Khôn |
|
5 |
Xã Độc Lập |
|
6 |
Xã Hạnh Phúc |
|
7 |
Xã Hoàng Hải |
|
8 |
Xã Hồng Định |
|
9 |
Xã Hồng Quang |
|
10 |
Xã Ngọc Động |
|
11 |
Xã Phi Hải |
|
12 |
Xã Phúc Sen |
|
13 |
Xã Quang Hưng |
|
14 |
Xã Quốc Dân |
|
15 |
Xã Quốc Phong |
|
16 |
Thị trấn Quảng Uyên |
|
17 |
Xã Tự Do |
|
X |
HUYỆN THẠCH AN |
1 |
Xã Canh Tân |
|
2 |
Xã Danh Sỹ |
|
3 |
Xã Đức Long |
|
4 |
Xã Đức Thông |
|
5 |
Xã Đức Xuân |
|
6 |
Xã Kim Đồng |
|
7 |
Xã Lê Lai |
|
8 |
Xã Lê Lợi |
|
9 |
Xã Minh Khai |
|
10 |
Xã Quang Trọng |
|
11 |
Xã Thái Cường |
|
12 |
Xã Thị Ngân |
|
13 |
Xã Thụy Hùng |
|
14 |
Xã Trọng Con |
|
15 |
Thị trấn Đông Khê |
|
16 |
Xã Vân Trình |
|
XI |
HUYỆN TRÀ LĨNH |
1 |
Xã Cao Chương |
|
2 |
Xã Cô Mười |
|
3 |
Xã Lưu Ngọc |
|
4 |
Xã Quang Hán |
|
5 |
Xã Quang Trung |
|
6 |
Xã Quang Vinh |
|
7 |
Xã Quốc Toản |
|
8 |
Xã Tri Phương |
|
9 |
Thị trấn Hùng Quốc |
|
10 |
Xã Xuân Nội |
|
XII |
HUYỆN THÔNG NÔNG |
1 |
Xã Bình Lăng |
|
2 |
Xã Cần Yên |
|
3 |
Xã Đa Thông |
|
4 |
Xã Lương Can |
|
5 |
Xã Lương Thông |
|
6 |
Xã Ngọc Động |
|
7 |
Xã Thanh Long |
|
8 |
Thị trấn Thông Nông |
|
9 |
Xã Vị Quang |
|
10 |
Xã Yên Sơn |
|
XIII |
HUYỆN HÀ QUẢNG |
1 |
Xã Cải Viên |
|
2 |
Xã Đào Ngạn |
|
3 |
Xã Hạ Thôn |
|
4 |
Xã Hồng Sỹ |
|
5 |
Xã Kéo Yên |
|
6 |
Xã Lũng Nặm |
|
7 |
Xã Mã Ba |
|
8 |
Xã Nà Sác |
|
9 |
Xã Nội Thôn |
|
10 |
Xã Phù Ngọc |
|
11 |
Xã Quý Quân |
|
12 |
Xã Sóc Hà |
|
13 |
Xã Sỹ Hai |
|
14 |
Xã Thượng Thôn |
|
15 |
Xã Tổng Cọt |
|
16 |
Xã Trường Hà |
|
17 |
Xã Vân An |
|
18 |
Xã Xuân Hòa |
|
XIV |
03 HUYỆN - TỈNH CAO BẰNG |
1 |
Huyện Hạ Lang |
|
|
Xã Thị Hoa |
|
|
Xã Thanh Nhật |
|
|
Xã Vinh Quý |
|
|
Xã Việt Chu |
|
|
Xã Quang Long |
|
|
Xã Đức Quang |
|
|
Xã Thắng Lợi |
|
|
Xã Lý Quốc |
|
|
Xã Minh Long |
|
2 |
Huyện Bảo Lâm |
|
|
Xã Yên Thổ |
|
|
Xã Đức Hạnh |
|
|
Xã Vĩnh Phong |
|
|
Xã Quảng Lâm |
|
|
Xã Mông Ân |
|
|
Xã Nam Quang |
|
|
Xã Tân Việt |
|
|
Xã Thái Học |
|
|
Xã Lý Bôn |
|
3 |
Huyện Trùng Khánh |
|
|
Xã Trung Phúc |
|
|
Xã Đức Hồng |
|
|
Xã Ngọc Chung |
|
|
Xã Khâm Thành |
|
|
Xã Chí Viễn |
|
|
Xã Đình Phong |
|
|
Xã Ngọc Khê |
|
|
Xã Đàm Thủy |
|
XV |
10 HUYỆN – TỈNH CAO BẰNG |
1 |
Huyện Thạch An |
|
|
Xã Quang Trọng |
|
|
Xã Trọng Con |
|
|
Xã Đức Xuân |
|
|
Xã Lê Lợi |
|
|
Xã Đức Thông |
|
|
Xã Danh Sỹ |
|
|
Xã Đức Long |
|
|
Xã Thái Cường |
|
|
Xã Lê Lai |
|
|
Xã Thụy Hùng |
|
|
Xã Canh Tân |
|
|
Xã Kim Đồng |
|
|
Thị trấn Đông Khê |
|
2 |
Huyện Nguyên Bình |
|
|
Xã Thành Công |
|
|
Xã Phan Thanh |
|
|
Xã Hưng Đạo |
|
|
Xã Hoa Thám |
|
|
Xã Thịnh Vượng |
|
|
Xã Tam Kim |
|
|
Xã Mai Long |
|
|
Xã Quang Thành |
|
|
Xã Minh Thanh |
|
|
Xã Lăng Môn |
|
|
Thị trấn Nguyên Bình |
|
|
Xã Ca Thành |
|
3 |
Huyện Phục Hòa |
|
|
Thị trấn Tà Lùng |
|
|
Xã Đại Sơn |
|
4 |
Huyện Hòa An |
|
|
Xã Bạch Đằng |
|
|
Xã Bế Triều |
|
|
Xã Quang Trung |
|
|
Xã Hà Trì |
|
|
Xã Trương Lương |
|
|
Xã Ngũ Lão |
|
|
Xã Đức Xuân |
|
|
Thị trấn Nước Hai |
|
5 |
Huyện Quảng Uyên |
|
|
Thị trấn Quảng Uyên |
|
|
Xã Hoàng Hải |
|
|
Xã Tự Do |
|
|
Xã Hồng Quang |
|
6 |
Huyện Bảo Lâm |
|
|
Xã Yên Thổ |
|
|
Xã Xuân Trường |
|
|
Xã Lý Bôn |
|
|
Xã Thái Học |
|
|
Xã Sơn Lộ |
|
7 |
Huyện Bảo Lạc |
|
|
Xã Sơn Lộ |
|
|
Xã Cô Ba |
|
|
Xã Hưng Đạo |
|
|
Xã Đình Phùng |
|
|
Xã Yên Lạc |
|
|
Xã Phan Thanh |
|
|
Xã Thượng Hà |
|
|
Xã Bảo Toàn |
|
|
Xã Xuân Trường |
|
|
Xã Vĩnh Quang |
|
|
Xã Hồng Trị |
|
|
Xã Cốc Pàng |
|
|
Xã Khánh Xuân |
|
|
Xã Huy Giáp |
|
8 |
Huyện Thông Nông |
|
|
Xã Đa Thông |
|
|
Xã Vị Quang |
|
|
Xã Cần Yên |
|
|
Xã Lương Thông |
|
9 |
Huyện Hà Quảng |
|
|
Xã Thượng Thôn |
|
|
Xã Nội Thôn |
|
|
Xã Hạ Thôn |
|
|
Xã Xuân Hòa |
|
|
Xã Trường Hà |
|
|
Xã Sóc Hà |
|
|
Xã Vân An |
|
|
Xã Cải Viên |
|
|
Xã Tổng Cọt |
|
|
Xã Phù Ngọc |
|
10 |
Huyện Trà Lĩnh |
|
|
Xã Lưu Ngọc |
|
|
Xã Tri Phương |
|
|
Xã Quang Hán |